Tất cả các động từ đứng ngay sau giới từ đều phải ở dạng V-ing khi ?
1.Verb + preposition + verb-ing
Sau đây là bảng các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các động từ khác đi sau động từ này phải dùng ở dạng verb-ing.
3. Noun + preposition + verb-ing
Ex: There is no reason for leaving this early.
George has no excuse for droping out of school.
There is a possibility of acquiring this property at a good price.
He has developed a method for evaluating this problem.
Các trường hợp khác:
Trong các trường hợp khác, động từ đi sau giới từ cũng phải ở dạng verb-ing.
EX:
After leaving the party, he drove home.
He should have stayed in New York instead of moving to Maine.
Sau đây là bảng các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các động từ khác đi sau động từ này phải dùng ở dạng verb-ing.
Verb + prepositions + V-ing | |||
approve of be better of count on depend on | give up insist on keep on put off | rely on succeed in think about think of | worry about object to look forward to confess to |
Ex: John gave up smoking because of his doctor’s advice.
He insisted on taking the bus instead of the plane.
Hery is thinking of going to France next year.
Fred confessed to stealing the jewels
He insisted on taking the bus instead of the plane.
Hery is thinking of going to France next year.
Fred confessed to stealing the jewels
Chú ý rằng ở 3 động từ cuối cùng trong bảng trên, có giới từ to đi sau động từ. Đó là giới từ chứ không phải là to trong động từ nguyên thể (to do st), nên theo sau nó phải là một verb-ing chứ không phải là một verb nguyên thể.
We are not looking forward to going back to school.
Jill objected to receiving the new position.
He confessed to causing the fire
2.Adjective + preposition + verb-ing
Jill objected to receiving the new position.
He confessed to causing the fire
2.Adjective + preposition + verb-ing
Adjective + prepositions + V-ing | |||
accustomed to afraid of | intent on interested in | capable of fond of | successful in tired of |
Ex: Mitch is afraid of getting married now.
We are accustomed to sleeping late on weekends.
I am fond of dancing.
We are interested in seeing this film.
We are accustomed to sleeping late on weekends.
I am fond of dancing.
We are interested in seeing this film.
3. Noun + preposition + verb-ing
Noun + prepositions + V-ing | |||
choice of excuse for | intention of method for | possibility of reason for | (method of) |
Ex: There is no reason for leaving this early.
George has no excuse for droping out of school.
There is a possibility of acquiring this property at a good price.
He has developed a method for evaluating this problem.
Các trường hợp khác:
Trong các trường hợp khác, động từ đi sau giới từ cũng phải ở dạng verb-ing.
EX:
After leaving the party, he drove home.
He should have stayed in New York instead of moving to Maine.
Nguồn sưu tầm ...